Mitsubishi Mirage là dòng xe hatchback cỡ nhỏ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về Việt Nam, Dù vậy, khi về Việt Nam, Mirage đã bị cắt nhiều tùy chọn. Đối thủ canh tranh trực tiếp với Mazda 2, Toyota Yaris, Ford Fiesta... Hiện tại Mirage được phân phối với 3 phiên bản là Mirage MT, Mirage CVT và Mirage CVT Eco.
Cấu hình xe Mitsubishi Mirage | |
Hãng chế tạo | Mitsubishi |
Tên xe | Mirage |
Giá xe cũ từ | 220 triệu VND |
Kiểu xe |
Hatchback |
Số chỗ ngồi |
05 |
Động cơ |
Xăng 1.2L 3 xy lanh, 12 van, DOHC |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2450 mm |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) |
3845 x 1665 x 1505 mm |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu |
35L |
Dung tích công tác |
1.193cc |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp hoặc vô cấp CVT |
Công suất tối đa |
78 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại |
100 Nm tại 4000 vòng/phút |
Khoảng sáng gầm xe |
150 mm |
Treo trước/sau |
MacPherson với lò xo cuộn/thanh xoắn |
Phanh trước/sau |
Đĩa thông gió/tang trống |
Cỡ mâm |
14-15 inch |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Dưới đây là chi tiết bảng giá xe Mitsubishi Mirage tham khảo tại thời điểm mới ra mắt
Bảng giá xe Mitsubishi Mirage (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mitsubishi Mirage MT | 350,5 | 414 | 407 | 388 |
Mitsubishi Mirage CVT Eco | 395,5 | 465 | 457 | 438 |
Mitsubishi Mirage CVT | 450,5 | 526 | 517 | 498 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Mirage trên đã bao gồm các khoản phí sau:
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mitsubishi
Xem thêm: Giá xe lăn bánh và ưu đãi mới nhất Mitsubishi Mirage 2023
Là mẫu xe compact hiện đại, Mirage với diện mạo mới sành điệu hơn, cá tính hơn cho cuộc sống năng động. Mirage kế thừa đầy đủ những phẩm chất truyền thống của Mitsubishi về khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ. Cùng với công nghệ MIVEC tiên tiến, Mirage được đánh giá là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu trong phân khúc.
Mirage có tất cả 8 màu ngoại thất cho khách hàng lựa chọn: Màu Vàng, màu cam, màu đỏ,màu xanh, màu tím, màu trắng, màu xám, màu Bạc
Mirage mới cuốn hút ánh nhìn bằng thiết kế tổng thể hài hòa và ấn tượng hơn. Từ những đường nét mạnh mẽ trên thân xe đến các chi tiết tinh tế của lưới tản nhiệt kiểu mới, mâm bánh xe 2 tông màu với phong cách trẻ trung đến thiết kế đuôi xe hiện đại. Mitsubishi Mirage 2021 có Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3.795 x 1.665 x 1.510 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm.
Phần đầu xe, Lưới tản nhiệt hình đa giác mạ crôm kết hợp với những đường gân dập nổi sắc nét trên nắp ca pô tạo nét khỏe khoắn cho đầu xe, hệ thống đèn trên Mirage vẫn là dạng Halogen, cản trước được làm tối màu bởi thanh nan phủ crôm sáng bóng, kéo dài và ôm lấy cặp đèn sương mù.
Phần thân xe là những đường dập nổi tạo cảm giác cho chiếc xe không quá đơn điệu, tay nắm cửa được sơn cùng màu thân xe, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Bên dưới là bộ la-zăng hợp kim 15 inch 2 tông màu cho cả ba phiên bản, đi kèm thông số lốp 175/55R15.
Phía đuôi xe là một nét thiết kế mang chất thể thao có thêm dãy đèn LED báo phanh thì phần cản xe được thiết kế góc cạnh sắc nét và bổ sung thêm đèn phản quang giúp xe phía sau nhận diện Mirage dễ hơn vào ban đêm.
Ghế ngồi trên Mitsubishi Mirage được bọc nỉ chống thấm, chống bẩn, nhờ có chiều dài cơ sở khá lớn nên khoảng để chân và trần xe ở khu vực ghế sau đủ thoáng cho cả 3 người cao tầm 1,7m.
Vô lăng có thiết kế thể thao 3 chấu và sử dụng chất liệu nhựa trần cơ bản riêng bản CVT thì được bọc da. Đối với hệ thống thông tin giải trí có đôi chút khác biệt giữa các phiên bản, với bản 1.2MT chỉ có 2 loa, đầu CD 1 đĩa. Bản 1.2CVT được trang bị đầu DVD, màn hình cảm ứng và 4 loa. các tính năng như năng kết nối AUX/USB/Bluetooth và Radio AM/FM, cửa kính chỉnh điện, gạt mưa thay đổi theo tốc độ, sưởi kính sau và lọc gió điều hòa được trang bị trên tất cả các bản.
Mitsubishi Mirage sử dụng động cơ MIVEC 1.2L tạo công suất 77 mã lực và mô-men xoắn 100 Nm, đi kèm hộp số sàn 5 cấp và hộp số vô cấp thông minh INVECS III cho xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng với mức 4,97 và 4,99 lít cho 100 km đường hỗn hợp.
Tóm lại với trang bị tiện nghi ở mức cơ bản, thiết kế không mấy nổi bật, Mitsubishi Mirage sẽ rất phù hợp với những ai không quá quan trọng về trang bị tiện nghi mà chỉ cần một chiếc xe nhỏ gọn tiết kiệm nhiên liệu để tránh mưa tránh nắng.
Trên đây Bonbanh đã gửi tới quý khách hàng bảng giá lăn bánh cũng như thông tin chi tiết về chiếc xe Mitsubishi Mirage, giá cả có thể thay đổi theo từng thời điểm cũng như tùy thuộc vào chính sách của các đại lý, để có thông tin về giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ với các đại lý Mitsubishi trên bonbanh.com.
999 triệu
1.90 tỷ
888 triệu
339 triệu
486 triệu
2.399 tỷ